|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
Hạ Vũ
Người có tài trị thủy và là ông vua sáng lập ra nhà Hạ. Thời vua Nghiêu, thân sinh ông là Cổn phụ trách việc chống lũ lụt không thành nên bị giết. Vũ kế nghiệp cha. 8 năm ròng rã lo việc nước, qua cửa nhà không dám ghé lại. Lũ lụt bị đẩy lùi, khắp nơi thông đường về tiến cống. Vũ được phong đất Hạ và sau được Thuấn nhường ngôi vua, dựng nên nghiệp nhà Hạ
|
|
|
|